5. Thiên Phong.

Chưởng Pháp
Tương (Minh Sư) Thuyết Pháp Ðạo Sư Chưởng Quản Oai Linh Ðạo Sĩ, “Chưởng Pháp phái Thượng” Ngày 24-07-Bính Dần.
Như Nhãn (Huề Thượng Giác Hải) Quan Pháp Truyền Sư Thích Ðạo Chuyển Luật Linh Diệu Ðạo Sĩ, “Chưởng Pháp phái Thái”  
Thụ (Minh Sư ở chùa Vĩnh Nguyên Tự) Nho Tông Chưởng Giáo Tuyến Ðạo Thuyền Sư Ðại Ðức Ðại Hòa Ðạo Sĩ, “Chưởng Pháp phái Ngọc” Ngày 10-9-Bính Dần.
Ðầu Sư
Lê Văn Trung Thượng Trung Nhựt Rằm tháng 3 Bính Dần.
Lê Văn Lịch Ngọc Lịch Nguyệt Rằm tháng 3 Bính Dần.
Thiện Minh Thái Minh Tinh Ngày 13-10-Bính Dần.
Phối Sư (Phái Ngọc)
Lê Bá Trang Ngọc Trang Thanh Mùng 3 tháng 7 Bính Dần.
Phối Sư (Phái Thượng)
Tương (Phủ) Thượng Tương Thanh Ngày 17-05-Bính Dần.
Hóa Thượng Hóa Thanh Ngày 19-08-Bính Dần.
Phối Sư (Phái Thái)
Nguyễn Ngọc Thơ Thái Thơ Thanh Ngày 02-07-Bính Dần.
Giáo Sư (Phái Ngọc)
Kinh Ngọc Kinh Thanh Mùng 8 tháng 6 Bính Dần.
Vân Ngọc Vân Thanh Mùng 8 tháng 6 Bính Dần.
Ðạt Ngọc Ðạt Thanh Mùng 8 tháng 6 Bính Dần.
Mùi Ngọc Mùi Thanh Mùng 8 tháng 6 Bính Dần.
Thông Ngọc Thông Thanh Ngày 28-09-Bính Dần.
Giáo Sư (Phái Thượng)
Kỳ Thượng Kỳ Thanh
Tiên Sắc Lang Quân Nhậm Thuyết Ðạo Giáo Sư ( Rằm tháng 3 Bính Dần).
Ngày 14 tháng 5 Bính Dần.
Kim Thượng Kim Thanh Ngày 17 tháng 5 Bính Dần.
Chức Thượng Chức Thanh Ngày 19 tháng 8 Bính Dần.
Hành Thượng Hành Thanh Ngày 29 tháng 8 Bính Dần.
Vinh Thượng Vinh Thanh Ngày 09 -09 Bính Dần.
Ðịnh Thượng Ðịnh Thanh Ngày 28 tháng 9 Bính Dần.
Hoài Thượng Hoài Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Hoài Thượng Hoài Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Hoài Thượng Hoài Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Lai Thượng Lai Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Son Thượng Châu Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Búp Thượng Búp Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Viễn Thượng Viễn Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Tín Thượng Tín Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.
Nhơn Thượng Nhơn Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần.

Rút một đoạn Thánh giáo ngày Rằm tháng 10 Bính Dần (Vendredi Novembre 1926):

– Các con cứ lấy tên mình mà lót giữa và để chữ Thượng trước, duy có Son tên chữ Nôm, Thầy sửa lại là Châu …

Giáo Sư (Phái Thái)
Nhung Thái Nhung Thanh Rằm tháng 7 Bính Dần.
Luật Thái Luật Thanh 22 tháng 7 Bính Dần.
Bính Thái Bính Thanh 07 tháng 8 Bính Dần.
Giáo Hữu (Phái Thượng)
Giỏi Thượng Giỏi Thanh 23-8-Bính Dần.
Bản Thượng Bản Thanh
(Tiên Ðạo Công Thần Thuyết Ðạo Sư, Rằm tháng 3 Bính Dần).
25-8-Bính Dần
Giảng Thượng Giảng Thanh 25 tháng chạp Bính Dần.
Phạm Văn Thấp Thượng Thấp Thanh 17-09-Bính Dần.
Huỳnh Văn Sơn Thượng Sơn Thanh 17-09-Bính Dần.
Lê Văn Cúc Thượng Cúc Thanh 17-09-Bính Dần.
Nguyễn Văn Phương Thượng Phương Thanh 17-09-Bính Dần.
Võ Văn Kinh Thượng Kinh Thanh 17-09-Bính Dần.
Bùi Văn Thiên Thượng Thiên Thanh 17-09-Bính Dần.
Nguyễn Văn Cúc Thượng Cúc Thanh 17-09-Bính Dần.
Nhơn Thượng Nhơn Thanh 27-09-Bính Dần.
Nghi Thượng Nghi Thanh 27-09-Bính Dần (Rạch Giá).
Lân Thượng Lân Thanh 02 tháng 09 Bính Dần (Vũng Liêm).
Bích Thượng Bích Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần (Cần Thơ).
Huỳnh Văn Tuất Thượng Tuất Thanh Rằm tháng 10 Bính Dần (SàiGòn).
Trịnh Văn Kỳ Thượng Kỳ Thanh 21-10-Bính Dần (Tây Ninh).
Sâm Thượng Sâm Thanh 26-10-Bính Dần (Chợ Lớn).
Tu Thượng Tu Thanh 26-10-Bính Dần (SàiGòn).
Ty Thượng Ty Thanh 26-10-Bính Dần (Cần Giuộc).
Tiếp Thượng Tiếp Thanh 26-10-Bính Dần (Cần Giuộc).
Tường Thượng Tường Thanh 26-10-Bính Dần (SàiGòn).
Bùi Văn Dứa Thượng Dứa Thanh 28-10-Bính Dần (Tây Ninh).
Kiệt Thượng Kiệt Thanh 30-10-Bính Dần.
Lễ Sanh
Bản   14-05-Bính Dần.
Giảng   14-05-Bính Dần.
Tường   14-05-Bính Dần.
Giỏi   14-05-Bính Dần.
Nhơn   17-05-Bính Dần.
Kinh   17-05-Bính Dần.
Tỵ   17-05-Bính Dần.
Tiếp   17-05-Bính Dần.
Tuất   23-08-Bính Dần.
Nguyễn Văn Trò   25-08-Bính Dần.
Hương   25-08-Bính Dần.
Của   26-10-Bính Dần.
Học   26-10-Bính Dần.
Huỳnh Văn Ðáng   26-10-Bính Dần.
Qui   26-10-Bính Dần.
Ðờn   26-10-Bính Dần.
Thuận   26-10-Bính Dần.
Phi   26-10-Bính Dần.
Bảo   26-10-Bính Dần.
Trần Văn Xương   26-10-Bính Dần.
Trần Văn Uông   26-10-Bính Dần.
Tạ (Trần Văn Tạ)   26-10-Bính Dần.
Hoằng    
Mỹ Ngọc    
Mắc Mục Thanh Phụ Ðạo Chưởng Nghiêm Pháp Quân 26-10-Bính Dần.
Phò Loan
Ðức, Hậu Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ  
Nghĩa, Tràng Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ  
Tươi, Chương Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ  
Kim, Ðãi Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ  
Mai, Nguyên Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ  
Mạnh, Phước Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ  
Cao Hoài Sang Thượng Sanh.  
Phạm Công Tắc Hộ Pháp
(Hộ Giá Tiên Ðồng Tá Cơ Ðạo Sĩ, ngày 15-03-Bính Dần)
 
Cao Quỳnh Cư Thượng Phẩm
(Tá Cơ Tiên Hạc Ðạo Sĩ, ngày 15-03-Bính Dần)
 
Nữ Phái
Lâm Thị Thanh Nữ Giáo Sư,
lấy Thiên Ân là Hương Thanh.
 
Ca Thị Thế Phó Giáo Sư,
lấy Thiên Ân là Hương Thế.
 
Ðường Thị Ðã thọ Thiên sắc, cứ giữ địa vị mình.  
Ðạo Minh: “Cô Sáu” Nữ Giáo Sư Mùng 4-11-Bính Dần (Chùa Hạnh Thông Tây).

Trong tập nầy chưa biên tên những vị đi tình nguyện phổ cáo Trung Kỳ và Bắc Kỳ.