Chưởng Pháp | ||
Tương (Minh Sư) | Thuyết Pháp Ðạo Sư Chưởng Quản Oai Linh Ðạo Sĩ, “Chưởng Pháp phái Thượng” | Ngày 24-07-Bính Dần. |
Như Nhãn (Huề Thượng Giác Hải) | Quan Pháp Truyền Sư Thích Ðạo Chuyển Luật Linh Diệu Ðạo Sĩ, “Chưởng Pháp phái Thái” | |
Thụ (Minh Sư ở chùa Vĩnh Nguyên Tự) | Nho Tông Chưởng Giáo Tuyến Ðạo Thuyền Sư Ðại Ðức Ðại Hòa Ðạo Sĩ, “Chưởng Pháp phái Ngọc” | Ngày 10-9-Bính Dần. |
Ðầu Sư | ||
Lê Văn Trung | Thượng Trung Nhựt | Rằm tháng 3 Bính Dần. |
Lê Văn Lịch | Ngọc Lịch Nguyệt | Rằm tháng 3 Bính Dần. |
Thiện Minh | Thái Minh Tinh | Ngày 13-10-Bính Dần. |
Phối Sư (Phái Ngọc) | ||
Lê Bá Trang | Ngọc Trang Thanh | Mùng 3 tháng 7 Bính Dần. |
Phối Sư (Phái Thượng) | ||
Tương (Phủ) | Thượng Tương Thanh | Ngày 17-05-Bính Dần. |
Hóa | Thượng Hóa Thanh | Ngày 19-08-Bính Dần. |
Phối Sư (Phái Thái) | ||
Nguyễn Ngọc Thơ | Thái Thơ Thanh | Ngày 02-07-Bính Dần. |
Giáo Sư (Phái Ngọc) | ||
Kinh | Ngọc Kinh Thanh | Mùng 8 tháng 6 Bính Dần. |
Vân | Ngọc Vân Thanh | Mùng 8 tháng 6 Bính Dần. |
Ðạt | Ngọc Ðạt Thanh | Mùng 8 tháng 6 Bính Dần. |
Mùi | Ngọc Mùi Thanh | Mùng 8 tháng 6 Bính Dần. |
Thông | Ngọc Thông Thanh | Ngày 28-09-Bính Dần. |
Giáo Sư (Phái Thượng) | ||
Kỳ | Thượng Kỳ Thanh Tiên Sắc Lang Quân Nhậm Thuyết Ðạo Giáo Sư ( Rằm tháng 3 Bính Dần). |
Ngày 14 tháng 5 Bính Dần. |
Kim | Thượng Kim Thanh | Ngày 17 tháng 5 Bính Dần. |
Chức | Thượng Chức Thanh | Ngày 19 tháng 8 Bính Dần. |
Hành | Thượng Hành Thanh | Ngày 29 tháng 8 Bính Dần. |
Vinh | Thượng Vinh Thanh | Ngày 09 -09 Bính Dần. |
Ðịnh | Thượng Ðịnh Thanh | Ngày 28 tháng 9 Bính Dần. |
Hoài | Thượng Hoài Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Hoài | Thượng Hoài Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Hoài | Thượng Hoài Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Lai | Thượng Lai Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Son | Thượng Châu Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Búp | Thượng Búp Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Viễn | Thượng Viễn Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Tín | Thượng Tín Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Nhơn | Thượng Nhơn Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần. |
Rút một đoạn Thánh giáo ngày Rằm tháng 10 Bính Dần (Vendredi Novembre 1926):
– Các con cứ lấy tên mình mà lót giữa và để chữ Thượng trước, duy có Son tên chữ Nôm, Thầy sửa lại là Châu …
Giáo Sư (Phái Thái) | ||
Nhung | Thái Nhung Thanh | Rằm tháng 7 Bính Dần. |
Luật | Thái Luật Thanh | 22 tháng 7 Bính Dần. |
Bính | Thái Bính Thanh | 07 tháng 8 Bính Dần. |
Giáo Hữu (Phái Thượng) | ||
Giỏi | Thượng Giỏi Thanh | 23-8-Bính Dần. |
Bản | Thượng Bản Thanh (Tiên Ðạo Công Thần Thuyết Ðạo Sư, Rằm tháng 3 Bính Dần). |
25-8-Bính Dần |
Giảng | Thượng Giảng Thanh | 25 tháng chạp Bính Dần. |
Phạm Văn Thấp | Thượng Thấp Thanh | 17-09-Bính Dần. |
Huỳnh Văn Sơn | Thượng Sơn Thanh | 17-09-Bính Dần. |
Lê Văn Cúc | Thượng Cúc Thanh | 17-09-Bính Dần. |
Nguyễn Văn Phương | Thượng Phương Thanh | 17-09-Bính Dần. |
Võ Văn Kinh | Thượng Kinh Thanh | 17-09-Bính Dần. |
Bùi Văn Thiên | Thượng Thiên Thanh | 17-09-Bính Dần. |
Nguyễn Văn Cúc | Thượng Cúc Thanh | 17-09-Bính Dần. |
Nhơn | Thượng Nhơn Thanh | 27-09-Bính Dần. |
Nghi | Thượng Nghi Thanh | 27-09-Bính Dần (Rạch Giá). |
Lân | Thượng Lân Thanh | 02 tháng 09 Bính Dần (Vũng Liêm). |
Bích | Thượng Bích Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần (Cần Thơ). |
Huỳnh Văn Tuất | Thượng Tuất Thanh | Rằm tháng 10 Bính Dần (SàiGòn). |
Trịnh Văn Kỳ | Thượng Kỳ Thanh | 21-10-Bính Dần (Tây Ninh). |
Sâm | Thượng Sâm Thanh | 26-10-Bính Dần (Chợ Lớn). |
Tu | Thượng Tu Thanh | 26-10-Bính Dần (SàiGòn). |
Ty | Thượng Ty Thanh | 26-10-Bính Dần (Cần Giuộc). |
Tiếp | Thượng Tiếp Thanh | 26-10-Bính Dần (Cần Giuộc). |
Tường | Thượng Tường Thanh | 26-10-Bính Dần (SàiGòn). |
Bùi Văn Dứa | Thượng Dứa Thanh | 28-10-Bính Dần (Tây Ninh). |
Kiệt | Thượng Kiệt Thanh | 30-10-Bính Dần. |
Lễ Sanh | ||
Bản | 14-05-Bính Dần. | |
Giảng | 14-05-Bính Dần. | |
Tường | 14-05-Bính Dần. | |
Giỏi | 14-05-Bính Dần. | |
Nhơn | 17-05-Bính Dần. | |
Kinh | 17-05-Bính Dần. | |
Tỵ | 17-05-Bính Dần. | |
Tiếp | 17-05-Bính Dần. | |
Tuất | 23-08-Bính Dần. | |
Nguyễn Văn Trò | 25-08-Bính Dần. | |
Hương | 25-08-Bính Dần. | |
Của | 26-10-Bính Dần. | |
Học | 26-10-Bính Dần. | |
Huỳnh Văn Ðáng | 26-10-Bính Dần. | |
Qui | 26-10-Bính Dần. | |
Ðờn | 26-10-Bính Dần. | |
Thuận | 26-10-Bính Dần. | |
Phi | 26-10-Bính Dần. | |
Bảo | 26-10-Bính Dần. | |
Trần Văn Xương | 26-10-Bính Dần. | |
Trần Văn Uông | 26-10-Bính Dần. | |
Tạ (Trần Văn Tạ) | 26-10-Bính Dần. | |
Hoằng | ||
Mỹ Ngọc | ||
Mắc Mục Thanh | Phụ Ðạo Chưởng Nghiêm Pháp Quân | 26-10-Bính Dần. |
Phò Loan | ||
Ðức, Hậu | Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ | |
Nghĩa, Tràng | Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ | |
Tươi, Chương | Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ | |
Kim, Ðãi | Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ | |
Mai, Nguyên | Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ | |
Mạnh, Phước | Tiên Ðạo Phò Cơ Ðạo Sĩ | |
Cao Hoài Sang | Thượng Sanh. | |
Phạm Công Tắc | Hộ Pháp (Hộ Giá Tiên Ðồng Tá Cơ Ðạo Sĩ, ngày 15-03-Bính Dần) |
|
Cao Quỳnh Cư | Thượng Phẩm (Tá Cơ Tiên Hạc Ðạo Sĩ, ngày 15-03-Bính Dần) |
|
Nữ Phái | ||
Lâm Thị Thanh | Nữ Giáo Sư, lấy Thiên Ân là Hương Thanh. |
|
Ca Thị Thế | Phó Giáo Sư, lấy Thiên Ân là Hương Thế. |
|
Ðường Thị | Ðã thọ Thiên sắc, cứ giữ địa vị mình. | |
Ðạo Minh: “Cô Sáu” | Nữ Giáo Sư | Mùng 4-11-Bính Dần (Chùa Hạnh Thông Tây). |
Trong tập nầy chưa biên tên những vị đi tình nguyện phổ cáo Trung Kỳ và Bắc Kỳ.